Đánh giá Xe Xitec Chở Xăng Dầu Hyundai HD800 9 Khối
Bán xe xitec chở xăng dầu 9 khối Hyundai HD800, giá xe chở xăng dầu Hyundai HD800 dung tích xi téc 9m3 (9000 lít). Hỗ trợ mua xe trả góp, đăng ký đăng kiểm, giao xe toàn quốc, cung cấp phụ tùng thay thế chính hãng.
Xe xitec chở xăng dầu 9 khối được thiết kế trên nền xe tải Hyundai nâng tải do nhà máy ô tô Veam nhập khẩu linh kiện từ Hàn Quốc lắp ráp sản xuất. Xe tải 8 tấn Veam Hyundai HD800 với tải trọng cao, kích thước nhỏ gọn hiện rất được ưa chuộng trên thị trường. Ngoài dòng xe nâng tải Hyundai HD800 được sử dụng để thiết kế đóng các sản phẩm xe bồn chở xăng dầu còn có các mẫu Hyundai nâng tải khác như: Hyundai HD700 Đồng Vàng, Hyundai HD650 Thaco, Hyundai HD99 Đô Thành.
Hình ảnh xe xitec chở xăng dầu Hyundai HD800
Xem thêm sản phẩm >>> Xe Bồn Chở Xăng Dầu 9 Khối Ollin 700C
Xe xitec chở xăng dầu Hyundai HD800 được thiết có có tổng tải trọng 11.5 tấn, tải trọng 7 tấn cùng kích thước bao xi téc xăng dầu là: 4630/4330 x 2000 x 1350 mm. Bồn xitec được chia làm 3 khoang, được sơn màu và logo theo yêu cầu khách hàng. Xe được lắp đặt hệ thống bơm nhiên liệu, van xăng dầu nhập khẩu Trung Quốc, Đài Loan hoặc Hàn Quốc theo yêu cầu.
Thông số kỹ thuật xe xitec chở xăng dầu 9 khối Hyundai HD800
Nhãn hiệu : | VEAM HD800 MB/MH-X | ||
Loại phương tiện : | Ô tô xi téc (chở xăng) | ||
Cơ sở sản xuất : | Xe Chuyên Dùng Minh Hải | ||
Địa chỉ : | Số 55 Nguyễn Văn Linh, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội | ||
Thông số chung: | Xe xitec chở xăng dầu Hyundai HD800 | ||
Trọng lượng bản thân : | 4200 | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | 7030 | kG | |
Số người cho phép chở : | 3 | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | 11425 | kG | |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6930 x 2000 x 2960 | mm | |
Khoảng cách trục : | 4020 | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | 1650/1520 | mm | |
Số trục : | 2 | ||
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | ||
Loại nhiên liệu : | Diesel | ||
Động cơ xe xitec xăng dầu HD800 | |||
Nhãn hiệu động cơ: | D4DB | ||
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | ||
Thể tích : | 3907 cm3 | ||
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 96 kW/ 2900 v/ph | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— | ||
Lốp trước / sau: | 8.25 – 16 /8.25 – 16 | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | ||
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | ||
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực | ||
Phần chuyên dùng : | Kích thước bao xi téc: 4630/4330 x 2000 x 1350 mm; – Xi téc chứa xăng dung tích 9500 lít, khối lượng riêng 0,74 kg/lít. |