Đánh giá Xe Ép Rác Hino 9 Khối 9M3 FC9JESW
Bán xe ép rác Hino 9 khối 9m3, thiết kế xe cuốn ép chở rác 9m3 Hino dạng thùng tròn, thùng vuông theo yêu cầu. Hỗ trợ mua trả góp xe cuốn ép rác Hino 9 khối giá rẻ, đăng ký đăng kiểm, giao xe toàn quốc.
Xe ép rác Hino 9 khối được thiết kế trên nền xe tải Hino FC9JESW hay còn được gọi là Hino 5 tấn. Xe ép rác 9 khối được trang bị động cơ Diesel HINO J05E – TE tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp, cho công suất cực đại đạt 165 PS. Cùng với hộp số Hino xe được trang bị hộp số 6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6.
Phần chuyên dụng của xe ép rác Hino 9 khối được sản xuất tại xưởng công ty chúng tôi hoặc quý khách có thể lựa chọn sản phẩm được sản xuất từ nhà máy SAMCO.
Hình ảnh xe ép rác Hino 9 khối
Ngoài sản phẩm xe cuốn ép rác 9 khối được thiết kế trên nền xe tải Hino FC, quý khách có thể tham khảo các sản phẩm xe ép rác 9 khối trên nền xe tải Thaco Ollin 700C, xe tải Hyundai HD700, Isuzu… tại đây!
Thông số kỹ thuật xe ép rác Hino 9 khối
Nhãn hiệu : | HINO FC9JESW/CONECO-ER1 | ||
Loại phương tiện : | Ô tô chở rác | ||
Xuất xứ : | Nhật Bản | ||
Cơ sở sản xuất : | Xe Chuyên Dùng Minh hải | ||
Địa chỉ bán hàng : | Số 55 Nguyễn Văn Linh, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội | ||
Thông số chung: | Xe ép rác 9 khối Hino | ||
Trọng lượng bản thân : | 5705 | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | 4500 | kG | |
Số người cho phép chở : | 3 | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | 10400 | kG | |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6615 x 2400 x 3000 | mm | |
Khoảng cách trục : | 3420 | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | 1770/1660 | mm | |
Số trục : | 2 | ||
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | ||
Loại nhiên liệu : | Diesel | ||
Động cơ xe ép rác Hino | |||
Nhãn hiệu động cơ: | J05E-TE | ||
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | ||
Thể tích : | 5123 cm3 | ||
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 118 kW/ 2500 v/ph | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— | ||
Lốp trước / sau: | 8.25 – 16 /8.25 – 16 | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén – Thủy lực | ||
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén – Thủy lực | ||
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực | ||
Phần chuyên dùng : | Kích thước lòng thùng chở rác: 2420/2330 x 2160 x 1880 mm; – Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu cuốn, ép, xả rác. |