Đánh giá Xe Ép Rác Hino 22 Khối
Bán xe ép rác Hino 22 khối (22m3) FM8JNSA Euro 2 hoặc FM8JN7A tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế đóng mới xe cuốn ép chở rác, xe chở rác thùng rời, xe thu gom rác theo yêu cầu. Hỗ trợ mua xe ép rác Hino 22m3 giá rẻ, thủ nhanh gọn, lãi suất ưu đãi.
Xe ép rác Hino 22 khối được thiết kế trên nền xe tải Hino 3 chân tải trọng 16 tấn 2 cầu 6×4 Model Hino fm8jnsa. Đây là model xe tải để dùng để lắp đặt các dòng xe chuyên dùng như: xe cuốn ép rác, xe téc phun nước rửa đường, xe chở xăng dầu…
Phần chuyên dùng của xe ép rác Hino 22 khối fm8jnsa được thiết kế với dạng thùng tròn, với cơ cấu nạp rác dạng máng nạp rác liền thùng ép hoặc Càng gắp thùng đa năng cho các loại xe gom rác đẩy tay, thùng rác 240l – 660 lít.
Hình ảnh xe ép rác Hino 22 khối
Xem thêm các sản phẩm xe cuốn ép rác khác các dòng Hino, Hyundai, Isuzu, Dongfeng… tại đây!
Thông số kỹ thuật xe ép rác Hino 22 khối
Nhãn hiệu : | HINO FM8JNSA 6×4/MH.XL2 | ||
Loại phương tiện : | Ô tô chở rác | ||
Xuất xứ : | Nhật Bản – Việt Nam | ||
Cơ sở sản xuất : | Xe Chuyên Dùng Minh hải | ||
Địa chỉ bán xe : | Số 55 Nguyễn Văn Linh, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội | ||
Thông số chung: | Xe cuốn ép rác Hino 22 khối | ||
Trọng lượng bản thân : | 12605 | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | 11200 | kG | |
Số người cho phép chở : | 3 | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | 24000 | kG | |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 8900 x 2500 x 3400 | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | ||
Vết bánh xe trước / sau : | 1925/1855 | mm | |
Số trục : | 3 | ||
Công thức bánh xe : | 6 x 4 | ||
Loại nhiên liệu : | Diesel | ||
Động cơ xe ép rác Hino 22 khối | |||
Nhãn hiệu động cơ: | J08E- UF | ||
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | ||
Thể tích : | 7684 cm3 | ||
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 184 kW/ 2500 v/ph | ||
Lốp xe : | |||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/04/—/— | ||
Lốp trước / sau: | 10.00R20 (11.00R20) /10.00R20 (11.00R20) | ||
Hệ thống phanh : | |||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén – Thủy lực | ||
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén – Thủy lực | ||
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | ||
Hệ thống lái : | |||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực | ||
Ghi chú: | Kích thước lòng thùng chở rác: 4260/4020 x 2290 x 2040 mm; – Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu cuốn, ép, xả rác, nâng hạ thùng gom rác và xe gom rác. |