Đánh giá Xe Tải Kenbo 990KG Thùng Kín
Xe tải Kenbo 990kg thùng kín là dòng xe tải nhẹ có tải trọng nhỏ hơn 1 tấn, được lắp ráp và phân phối bởi nhà máy ô tô Chiến Thắng. Xe tải Kenbo thùng kín có tải trọng 900kg, kích thước lòng thùng 2600 x 1540 x 1450 mm. Với kích thước nhỏ gọn chiếc xe phù hợp sử dụng để vận chuyển hàng hóa trên các tuyến đường nhỏ hẹp trong thành phố, hoặc đường nông thôn.
Bán Xe Tải Kenbo 990KG Thùng Kín Giá Nhà Máy
Xe Chuyên Dùng Minh Hải đại lý phân phối các dòng xe tải Kenbo Chiến Thắng với giá thành cạnh tranh nhất thị trường. Khi quý khách mua xe tải kenbo 900kg thùng kín tại công ty chúng tôi sẽ được hưởng các chính sách khuyến mại từ nhà máy. Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm, chìa khóa trao tay, giao xe tận nơi. Ngoài ra có thể mua xe tải kenbo thùng kín trả góp với lãi suất ưu đãi.
Hình ảnh xe tải Kenbo thùng kín
Về chất lượng xe tải kenbo 990kg thùng kín quý khách có thể hoàn toàn yên tâm sử dụng. Để khẳng định chất lượng cho chiếc xe của mình nhà sản xuất đã đưa ra chế độ bảo hành tốt nhất cho dòng xe tải nhẹ tại Việt Nam 3 năm hoặc 100.000km. Cùng chính sách bảo hành bảo dưỡng tại nhà.
Thông số kỹ thuật xe tải Kenbo 900kg thùng kín
Nhãn hiệu : | KENBO KB-SX/CTH.TK1 | ||
Loại phương tiện : | Ô tô tải (thùng kín) | ||
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH ôtô Chiến Thắng | ||
Địa chỉ bán hàng: | Số 55, Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Hà Nội | ||
Thông số chung: | Xe tải Kenbo thùng tôn kín | ||
Trọng lượng bản thân : | 1380 | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | 900 | kG | |
Số người cho phép chở : | 2 | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | 2410 | kG | |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 4700 x 1670 x 2300 | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng : | 2600 x 1540 x 1450/— | mm | |
Khoảng cách trục : | 2800 | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | 1280/1330 | mm | |
Số trục : | 2 | ||
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | ||
Loại nhiên liệu : | Xăng không chì có trị số ốc tan 95 | ||
Động cơ xe tải Kenbo | |||
Nhãn hiệu động cơ: | BJ413A | ||
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng | ||
Thể tích : | 1342 cm3 | ||
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 69 kW/ 6000 v/ph | ||
Lốp xe : | |||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/—/—/— | ||
Lốp trước / sau: | 5.50 – 13 /5.50 – 13 | ||
Hệ thống phanh xe kenbo thùng kín | |||
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thủy lực, trợ lực chân không | ||
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không | ||
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện | ||
Thùng xe Kenbo 990kg | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 155 kg/m3. |