Đánh giá Xe Tải JAC 4 Chân Gắn Cẩu Kanglim 10 Tấn
Xe Chuyên Dùng Minh Hải xin giới thiệu sản phẩm xe tải JAC 4 chân gắn cẩu Kanglim 10 tấn có tải trọng 11 tấn. Đây là mẫu xe tải gắn cẩu 10 tấn được khách hàng đánh giá rất cao bởi chất lượng cũng như giá thành của chiếc xe. Khi mua xe tải JAC gắn cẩu Kanglim 10 tấn quý khách hàng có thể mua sản phẩm dạng trả góp với lãi suất ưu đãi hoặc trả thẳng. Hỗ trợ đăng kí đăng kiểm, lắp định vị gắn phù hiệu xe tải, giao xe toàn quốc.
Xe JAC 4 chân ngoài được lắp đặt cần cẩu Kanglim KS2605 quý khách có thể tham khảo và cân nhắc mẫu xe JAC 4 chân gắn cẩu Soosan SCS1015LS màu vàng để hợp phong thủy :))
Hình ảnh xe tải JAC 4 chân gắn cẩu Kanglim 10 tấn
Được gắn trên xe là cần cẩu Kanglim 10 tấn Model KS2605 được nhập khẩu từ Hàn Quốc, thương hiệu cần cẩu Kanglim chắc không còn lạ với các khách hàng. Cần cẩu 10 tấn 5 đốt nhãn hiệu KANGLIM model KS2605 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 10000 kg/2,6 m và 600 kg/20,3 m.
Các mẫu xe tải JAC gắn cẩu hiện nay được khách hàng đánh giá rất cao nhất là những đơn vị vận tải cẩu, cho thuê cẩu nhiều năm kinh nghiệm trong nghề. Với nền xe tải JAC 4 chân nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc, chiếc xe tải JAC gắn cẩu 10 tấn Kanglim KS2605 quý khách hoàn toàn yên tâm sử dụng.
Xe tải Jac 4 chân 17.99 tấn được nhập khẩu nguyên chiếc, được thiết kế theo tiêu chuẩn châu Âu với cabin Gallop tiện nghi sang trọng. Xe tải JAC 4 chân gắn cẩu Kanglim 10 tấn được trang bị động cơ Weichai WP10.380E32 4 kỳ 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, có công suất cực đại (310Hp-340Hp) tại 2.300 vòng/phút.
Ngoài ra xe tải JAC gắn cẩu 10 tấn được trang bị hộp số FULLER 12JS160TA vỏ nhôm công nghệ Mỹ, 2 cấp số 12 số tiến + 02 số lùi đồng tốc cho xe vận hành êm ái trên mọi cung đường.
Thông số kỹ thuật xe tải JAC 4 chân gắn cẩu Kanglim 10 tấn
Xe tải Jac 4 chân 17.99 tấn – HFC1304K1R1LT | |
Loại xe | HFC1304K1R1LT – 17.990 Kg |
Màu xe | Đỏ, Vàng, Trắng |
CABIN | |
Cabin | Cabin lật, đầu bằng, nóc cao |
Nội thất | Rộng rãi cho hai người, giường nằm, Cửa sổ điện |
Trang bị | USB, radio, ca bin lật, máy lạnh |
ĐỘNG CƠ | |
Model | Weichai WP10.380E32 |
Động cơ | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, turbo tăng áp |
Dung tích xi lanh ( cm3 ) | 9.726 |
Công suất cực đại (rpm/HP) | 2.200 (310Hp) |
Thùng nhiên liệu (Lít) | 400 (Nhôm) |
Động cơ đạt chuẩn khí thải (Km/h) | EURO II |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
Hộp số | FULLER 12JSD160T vỏ nhôm công nghệ Mỹ |
Tỷ số truyền (12 số tiến – 2 số lùi) | I 15.53 II 12.08 III 9.39 IV 7.33 V 5.73 VI 4.46 VII 3.48 VIII 2.71 IX 2.1 X 1.64 XI 1.28 XII 1 RL 14.86 RH 3.33 |
Phân bố gài số | 8 6 4 2 L 7 5 3 1 R |
Tỷ số truyền cầu | 4.875 (9/38) |
Hệ Thống Phanh | Phanh chính: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén 2 dòng. Phanh tay: Dẫn động khí nén + lò xo. |
Thông số lốp xe | 11.00R20, LINGLONG, bố thép |
Hệ thống lái | Bót lái Group ZF (Đức), trợ lực thủy lực |
TRỌNG LƯỢNG | |
Tổng trọng / Tự trọng / Tải trọng (Kg) | 30.000 / 18.870 / 11.000 |
KÍCH THƯỚC | |
Tổng thể D X R X C (mm) | 12035 x 2500 x 3950 |
Kích thước thùng xe cẩu D X R XC (mm) | 7800 x 2380 x 600 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 1.700 x 5.100 x 1.350 |
ĐẶC TÍNH KHÁC | |
Thời Gian Bảo Hành | 24 tháng hoặc 100.000 Km |