Đánh giá Xe Hút Chất Thải 6 Khối Hyundai HD700
Xe Chuyên Dùng Minh Hải xin giới thiệu tới quý khách hàng sản phẩm xe hút chất thải 6 khối Hyundai HD700 hiện đang là sản phẩm được sử dụng nhiều nhất trong các loại xe hút chất thải hiện nay. Xe hút chất thải 6 khối ( 6m3) được thiết kế trên nền xe tải Hyundai HD700 Đồng Vàng với kích thước phù hợp di chuyển linh hoạt trên các tuyến phố. Xe được sử dụng để hút chất thải bể phốt, thông hút hầm cầu, hút bùn…
Công ty chúng tôi chuyên thiết kế đóng mới, hồ sơ hoán cải các dòng xe tải thành xe hút bể phốt, chất thải theo yêu cầu của quý khách hàng trên nền xe tải Hyundai, Hino, Thaco Ollin, Dongfeng, Kia, JAC, Veam với dung tích xi téc chứa chất thải từ 3 khối, 4 khối, 5 khối, 6 khối đến 12 khối.
Hình ảnh xe hút chất thải 6 khối Hyundai HD700
Động cơ trang bị cho xe hút chất thải 6 khối sử dụng động cơ D4DB loại 4 xi lanh thẳng hàng, với công xuất 130 mã lực và được làm mát bằng nước giúp động cơ hoạt động bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Xe tải hyundai hd700 được trang bị hộp số sàn 5 số tiến 1 số lùi.
Thông số kỹ thuật xe hút chất thải 6 khối Hyundai HD700
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CƠ SỞ HYUNDAI HD700 ĐỒNG VÀNG | ||||
MODEL | HD700 | |||
KIỂU DẪN ĐỘNG | 4×2, Taylái thuận, 03 chỗ ngồi | |||
ĐỘNG CƠ XE HÚT CHẤT THẢI 6 KHỐI | Model: D4DB – 4 xylanh thẳng hang, Turbo | |||
Dung tích xi lanh(cc) | 3.907 | |||
Công suất Max (HP/rpm) | 120/3000 | |||
Momen xoắn cực đại Kgm/rpm) | 24/2000 | |||
Tỷ số nén | 18:1 | |||
Tiêu hao nhiên liệu (lit/km) | 10.1 | |||
HỘP SỐ | Số sàn điều khiển bằng tay 5 số tiến, 1 số lùi | |||
THÔNG SỐ CƠ BẢN XE HÚT CHÁT THẢI 6 KHỐI | Kích thước ngoài (mm) | 6715x2080x2285 | ||
Kích thước thùng (mm) | 4300x1940x1130 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3375 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 6.0 | |||
Khả năng vượt dốc | 30,30 | |||
Tự trọng (Kg) | 4580 | |||
Tải trọng (Kg) | 5425 | |||
Tổng trọng lượng (Kg) | 10200 | |||
Tốc độ tối đa (Km/h) | 85 | |||
Số chỗ ngồi | 03 | |||
Bình nhiên liệu(lít) | 100 | |||
CỠ LỐP | Trước/sau : 750R 16 – 16 PR | |||
HỆ THỐNG LÁI | Cơ khí có trợ lực | |||
HỆ THỐNG PHANH | Trước/sau : Dạng tang trống mạch kép thuỷ lực, trợ lực chân không. | |||
HỆ THỐNG TREO | Nhíp hợp kim hình elip, ống giảm chấn thuỷ lực. | |||
NỘI THẤT | Điều hoà/DVD | có | ||
TRANG THIẾT BỊ | 01 Lốp dự phòng, 01 bộ đồ nghề sửa chữa. | |||
HỆ THỐNG CHUYÊN DỤNG HÚT CHẤT THẢI | ||||
VẬT LIỆU CHÍNH | Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, chịu biến dạng cao.
Toàn bộ hệ chuyên dùng được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. |
|||
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT | – Độ chân không tối đa 720mmHg (~0,95 atm)
– Thời gian hút đầy bồn 12 phút đối với nước. – Hút các loại chất thải dạng lỏng, bùn lỏng( nhũ tương)… – Thông tắc cống rãnh thoát nước nhờ khả năng hút xả liên tục có khả năng lọc giữ lại cặn bã. – Góc nâng cửa hậu lớn 460, thuận tiện cho việc vệ sinh bồn chứa. Đóng, mở khoá cửa hậu bằng thuỷ – lực. Có gioăng cao su làm kín giảm va đập. – Đổ xả cặn bã bằng hệ thống ben thuỷ lực. Góc đổ ben 49o |
|||
BỒN CHỨA CHẤT THẢI | Màu sơn | Vàng | ||
Biên dạng Bồn | Hình trụ chỏm cầu hai đầu | |||
Nguyên lý hút xả | Hoạt động liên tục thông qua bơm chuyên dùng bằng cách thay đổi chiều hút (xả) của cụm van. | |||
Dung tích | 6 khối (6m3) | |||
Chiều dày vỏ Bồn | Thép Q345B dày 6 (mm) | |||
HỆ THỐNG THỦY LỰC | Bơm thủy lực | Bơm bánh răng Pmax = 160kg/cm2 | ||
Lưu lượng | 14 (cc/vòng) | |||
Điều khiển | Tay gạt cơ khí, có trang bị cơ cấu tăng ga chuyên dùng | |||
BƠM CHUYÊN DÙNG | Xuất xứ | Hàn Quốc | ||
Vòi hút | D75mm , dài 9m |