Đánh giá Xe Cứu Hộ Sàn Trượt Hyundai 110S
Bán xe cứu hộ sàn trượt Hyundai 110S New Mighty Euro 4, thiết kế sản xuất xe cứu hộ giao thông theo yêu cầu trên nền xe tải Hyundai 110S tải trọng 7 tấn. Hỗ trợ mua xe trả góp, lãi suất ưu đãi, giao xe toàn quốc.
Xe cứu hộ sàn trượt Hyundai 110S được thiết kế trên nền xe tải Hyundai New Mighty 110S do nhà máy ô tô Hyundai Thành Công lắp ráp sản xuất. Xe cứu hộ Hyundai 110S được trang bị động cơ điện thế hệ mới, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, công suất lên tới 140 PS, mang tới khả năng vận tải hàng hóa mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.
Xe cứu hộ Hyundai 110S với phần chuyên dùng được sản xuất hoàn thiện tại công ty chúng tôi. Hệ thống xy lanh thủy lực phần chuyên dùng cho xe cứu hộ Hyundai 110S chở kéo xe được nhập khẩu từ Ý. Hệ thống sàn trượt càng kéo được bảo hành 12 tháng, bảo trì sửa chữa trọn đời.
Hình ảnh xe cứu hộ sàn trượt Hyundai 110S
Thông số kỹ thuật xe cứu hộ Hyundai 110S New Mighty
Nhãn hiệu : | HYUNDAI NEW MIGHTY 110S/MH-KCX | ||
Loại phương tiện : | Ô tô kéo, chở xe | ||
Xuất xứ : | Hàn Quốc – Việt Nam | ||
Cơ sở sản xuất : | Xe Chuyên Dùng Minh Hải | ||
Địa chỉ bán xe : | Số 55 Nguyễn Văn Linh, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội | ||
Thông số chung: | Xe cứu hộ sàn trượt Hyundai 110S | ||
Trọng lượng bản thân : | 4905 | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | 1845 | kG | |
– Cầu sau : | 3060 | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | 5300 | kG | |
Số người cho phép chở : | 3 | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | 10400 | kG | |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7390 x 2200 x 2550 | mm | |
Kích thước sàn chở xe : | 5550 x 2100 x —/— | mm | |
Khoảng cách trục : | 3775 | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1495 | mm | |
Số trục : | 2 | ||
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | ||
Loại nhiên liệu : | Diesel | ||
Động cơ xe cứu hộ Hyundai 110S | |||
Nhãn hiệu động cơ: | D4GA | ||
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | ||
Thể tích : | 3933 cm3 | ||
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 103 kW/ 2700 v/ph | ||
Hộp số : | 5 số tiến 1 số lùi | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— | ||
Lốp trước / sau: | 8.25 – 16 /8.25 – 16 | ||
Hệ thống phanh : | |||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không | ||
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không | ||
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | ||
Hệ thống lái : | |||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực |