Bán Và Cho Thuê Xe Cẩu Bánh Lốp 25 Tấn XCMG - Xe Chuyên Dùng Minh Hải

Bán Và Cho Thuê Xe Cẩu Bánh Lốp 25 Tấn XCMG

Bán và cho thuê xe cẩu bánh lốp 25 tấn XCMG QY25K-II. Công ty chúng tôi hiện là đại diện nhập khẩu và phân phối các sản phẩm cẩu bánh lốp, cẩu bánh xích, xe nâng người … thương hiệu XCMG tại thị trường Việt Nam.

Xe Chuyên Dùng Minh Hải cung cấp dịch vụ cho thuê xe cẩu bánh lốp – cẩu bánh béo sức nâng 16t, 25t, 30t, 35t, 40t, 50t, 60t, 70t, 80t, 90t, 100t, 120t, 220t,…lên tới 300 tấn xe mới hoặc xe cũ đã qua sử dụng hiệu Liebherr, Demag, Terex, Faun, Kato, Tadano, Kobelco, Zoomlion, Sany, XCMG. Nguồn hàng châu Âu chất lượng cao hoặc nguồn Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc theo yêu cầu.

Xe cẩu bánh lốp QY25K là một mẫu xe cẩu chuyên dụng có sức nâng 25 tấn. Cẩu bánh lốp 25 tấn XCMG được  nhập khẩu từ Trung Quốc, xe cẩu 25 tấn này được sử dụng khá phổ biến trên nhiều công trình trên cả nước. Với tải trọng 25 tấn, chiếc xe cẩu bánh lốp này đặc biệt thích hợp với những công việc nâng, cẩu hàng, lắp dựng trong công trình, phục xây dựng tại các dự án cầu đường, thủy điện… Xe cẩu bánh lốp 25 tấn có giá thành phải chăng, thời gian giao hàng nhanh, chế độ bảo hành tốt, dễ dàng sửa chữa phụ tùng thay thế có sẵn nhiều trên thị trường.

Hình ảnh xe cẩu bánh lốp 25 tấn XCMG QY25K

xe cẩu bánh lốp 25 tấn

Cẩu bánh lốp 25 tấn Model QY25K-II hiệu XCMG, chất lượng mới 100%, tiêu chuẩn khí thải Euro 5.

xe cẩu bánh lốp 25 tấn xcmg

Xem thêm >>> Xe Tải Gắn Cẩu

cẩu bánh lốp 25 tấn

xe cẩu 25 tấn

Thông số kỹ thuật xe cẩu bánh lốp 25 tấn

Hệ Thống Chi tiết Đơn vị Thông số
Kích thước xe cẩu 25 tấn Chiều dài tổng thể mm 12650
Chiều rộng tổng thể mm 2500
Chiều cao tổng thể mm 3380/3290
Chiều dài cơ sở mm 4425+1350
Vệt bánh mm 2074/1834/1834
Trọng lượng xe cẩu bánh lốp 25 tấn Tổng trọng  xe khi di chuyển kg 29400
Tải trọng trên cầu Cầu trước kg 6200
Cầu sau kg 23200
Công suất Model động cơ cẩu bánh lốp SC9DF290Q5
Công suất động cơ max kw/(v/p) 211/1900
Momen xoắn max N.m/(v/p) 1200/1400
Độ ồn Độ ồn bên ngoài dB(A) 88
Độ ồn tại vị trí lái dB(A) 90
Khả năng làm việc chính Sức nâng lớn nhất của cẩu t 25
Bán kính nâng nhỏ nhất m 3
Bán kính quay vòng tại đuôi quay toa mm 3065
Momen nâng max Khi thu gọn cần kN.m 1010
Khi ra hết cần kN.m 600
Khi ra hết cần + Jib kN.m 376
Chân chống Khoảng cách dọc xe m 5.14
Khoảng cách ngang xe m 6.0
Chiều cao móc cẩu Khi thu gọn cần m 10.8
Khi ra hết cần m 34.19
Khi ra hết cần + Jib m 42.3
Chiều dài cần Khi thu gọn cần m 10.7
Khi ra hết cần m 34
Khi ra hết cần + Jib m 34+8.15
Các góc đặt cần phụ ° 0, 15, 30
Tốc độ làm việc Tốc độ lên/xuống cần Lên cần S 75
Xuống cần S 45
Tốc độ ra/thu cần Ra cần S 100
Thu cần S 60
Tốc độ quay toa max v/p 2.5
Tốc độ ra vào chân chống Ra chân Ra chân đồng thời s 35
Thu chân đồng thời s 30
Chống chân Xuống chân đồng thời s 40
Lên chân đồng thời s 35
Tốc độ móc câu (cáp đơn) Tời chính Không tải m/ph 120
Tời phụ Không tải m/ph 120
Tiếng bên ngoài khi làm việc dB(A) ≤122
Tiếng ồn tại ghế lái khi làm việc dB(A) ≤90

 


Đăng lúc 20/12/18 bởi Minh Thiều Văn
Bản quyền © 2018 Xe Chuyên Dùng Minh Hải.