Đánh giá Xe Tải Auman C160 Gắn Cẩu Kanglim 5 Tấn 6 Đốt
Bán xe tải Thaco Auman C160.E4 gắn cẩu Kanglim 5 tấn 6 đốt (Kanglim KS1056T/S) giá rẻ nhất thị trường. Chiếc xe cẩu sau khi lắp dựng hoàn thiện có tải trọng hàng hóa 7 tấn, kích thước lòng thùng 6800 x 2350 x 600 mm.
Hình ảnh xe Thaco Auman C160 gắn cẩu Kanglim 5 tấn
Bán trả góp xe tải Auman gắn cẩu 5 tấn Kanglim, hỗ trợ đăng ký đăng kiểm ra biển số, chìa khóa trao tay.
Xe được trang bị cần cẩu 5 tấn 6 đốt Kanglim KS1056 nhập khẩu từ Hàn Quốc.
Cẩu Kanglim KS1056 với sức nâng 5 tấn tại 2,4 mét, có bán kính làm việc 15,5 mét cùng chiều cao làm việc tối đa 17,6 mét.
So với các loại cần cẩu cùng phân khúc khác như cẩu Unic 5 tấn hay Soosan 5 tấn cẩu kanglim ks1056 trang bị 6 đốt cần có khá nhiều lợi thế.
Thông số xe Thaco Auman C160.E4 gắn cẩu Kanglim 5 tấn
Nhãn hiệu : | FOTON THACO AUMAN C160.E4-CS/KS1056T/S | ||
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có cần cẩu) | ||
Thông số chung: | Xe tải gắn cẩu | ||
Trọng lượng bản thân : | 9270 | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | 4580 | kG | |
– Cầu sau : | 4690 | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | 6400 | kG | |
Số người cho phép chở : | 2 | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | 15800 | kG | |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 9670 x 2500 x 3650 | mm | |
Kích thước lòng thùng : | 6500 x 2350 x 600/— | mm | |
Khoảng cách trục : | 6100 | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | 1952/1840 | mm | |
Số trục : | 2 | ||
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | ||
Loại nhiên liệu : | Diesel | ||
Động cơ : | |||
Nhãn hiệu động cơ: | ISF3.8S4R168 | ||
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | ||
Thể tích : | 3760 cm3 | ||
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 125 kW/ 2600 v/ph | ||
Lốp xe : | |||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— | ||
Lốp trước / sau: | 10.00R20 /10.00R20 | ||
Hệ thống phanh : | |||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén | ||
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén | ||
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm | ||
Hệ thống lái : | |||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | ||
Ghi chú: | Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu KANGLIM model KS1056T/S có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 5000 kg/2,0 m và 250 kg/15,49 m (tầm với lớn nhất). |
Thông số cần cẩu 5 tấn Kanglim KS1056T/S
Đặc tính kỹ thuật | Đơn vị | KS1056T/S |
Tải trọng nâng tối đa | Kg | 5.000 |
Công suất/ tầm với | Kg/m | 5.000/2.4 |
2.300/4.0 | ||
900/8.0 | ||
250/15.5 | ||
Bán kính hoạt động | m | 15.5 |
Chiều cao cần tối đa | m | 17.6 |
Lưu lượng định mức | Lít/phút | 60 |
Áp suất dầu định mức | Kg/cm3 | 200 |
Dung tích thùng dầu | Lít | 90 |
Số đốt | Đốt | 6 |
Tốc độ vươn cần | m/ Giây | 11.73/30 |
Góc dựng cần/ Tốc độ | Độ/ giây | 1~76/13 |
Góc quay cần | Độ | Liên tục 360o |
Tốc độ quay cần | Vòng/ phút | 2.5 |
Cáp tời x Độ dài | Phi *m | 8*90 |
Tốc độ kéo cần | 14 | |
Kiểu quay tời | Thủy lực, giảm tốc bánh răng trụ tròn, Phanh cơ khí | |
Kiểu cần trục quay | Giảm tốc trục vít | |
Chân chống phụ | Vận hành thủy lực, kiểu vươn ra | |
Độ rộng của móc đã giãn | m | 5 |
Trọng lượng xe tải gác cẩu | Tấn | Trên 5 tấn |
Thiết bị an toàn | Kim chỉ trọng tải, còi báo quá tải, van an toàn thủy lực, van an toàn thuận nghịch, van kiểm tra hướng, phanh tời tự động, giá đỡ, đồng hồ đo, thước thăm dầu, chốt khóa hãm, ghế vận hành, chân chống phụ, cả biến cảnh báo cuốn tời… |
Để nhận tư vấn chi tiết cùng báo giá sản phẩm xe tải Thaco Auman C160 gắn cẩu Kanglim 5 tấn quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0972 838 698. Trân trọng !