Xe Tải Auman 4 Chân Gắn Cẩu Kanglim 10 Tấn - Xe Chuyên Dùng Minh Hải

Xe Tải Auman 4 Chân Gắn Cẩu Kanglim 10 Tấn

Giá tham khảo 1090000000
Hãng xe
Mã xe Auman 4 chân gắn cẩu Kanglim 10 tấn
Loại xe
Phân khúc Tải nặng
Tải trọng 12 Tấn
Trạng thái Còn hàng
  • XE CHUYÊN DÙNG MINH HẢI
  • Địa chỉ : Số 55 Nguyễn Văn Linh, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
  • Hotline 1 : 096 595 3938
  • Hotline 2 : 0972 838 698
  • Email : xechuyendungminhhai@gmail.com
  • Nhận gáo giá Liên hệ Trang hỗ trợ

    Đánh giá Xe Tải Auman 4 Chân Gắn Cẩu Kanglim 10 Tấn

    Xe tải Auman 4 chân gắn cẩu kanglim 10 tấn KS2605 có tải trọng 11.5 tấn, kích thước lòng thùng 8340 x 2350 x 600 mm. Chiếc xe tải gắn cẩu 10 tấn này được các doanh nghiệp vận tải đánh giá khá cao bởi xe có giá thành cạnh tranh, chế độ bảo hành tốt.

    Bán Xe Tải Auman 4 Chân Gắn Cẩu Kanglim 10 Tấn

    Xe Chuyên Dùng Minh Hải chuyên cung cấp sản phẩm xe tải gắn cẩu với sức nâng từ 2 tấn, 3 tấn, 5 tấn, 7 tấn, 10 tấn, 15 tấn với các thương hiệu cần cẩu tự hành hàng đầu như: Unic, Soosan, Kanglim, Tadano, HKTC, Dongyang. Thiết kế đóng mới xe tải gắn cẩu trên nền xe cơ sở Hyundai, Hino, Dongfeng, Thaco Auman, Ollin, JAC…uy tín chất lượng.

    Xe tải Thaco Auman C300B gắn cẩu Kanglim 10 tấn với nền xe cơ sở Auman 4 chân 2 cầu 2 dí 8×4 sắt xi 2 lớp chắc chắn, kiểu dáng thiết kế hiện đại. Xe Thaco Auman là dòng xe đã biểu trưng cho sự bền bỉ và mạnh mẽ. Xe tải Auman 4 chân gắn cẩu Kanglim 10 tấn được trang bị động cơ Diesel-Tubo intercooler, tiêu chuẩn Euro II.

    Hình ảnh xe tải Auman gắn cẩu Kanglim 10 tấn

    xe tải auman 4 chân gắn cẩu kanglim 10 tấn

    auman 4 chân gắn cẩu kanglim 10 tấn

    xe tải thaco auman gắn cẩu kanglim 10 tấn

    auman 4 chân gắn cẩu 10 tấn kanglim

    Xe được lắp đặt cần cẩu thủy lực nhãn hiệu KANGLIM model KS2605 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 10000 kg/2,6 m và 600 kg/20,3 m (tầm với lớn nhất).

    Thông số kỹ thuật xe tải Auman 4 chân gắn cẩu Kanglim 10 tấn

    KÍCH THƯỚC
    Kích thước tổng thể (D x R x C) mm 11950 x 2500 x 3950 (mm)
    Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) mm 8340 x 2350 x 600 (mm)
    Chiều dài cơ sở mm 1800+5100+1350 mm
    Vệt bánh xe trước/sau 1954 /1860
    Khoảng sáng gầm xe mm 260
    Bán kính vòng quay nhỏ nhất m 11,5
    Khả năng leo dốc % 40%
    Tốc độ tối đa km/h 90
    Kích thước chassic (Dày x R x C) mm (8+4) x 80 x 280

    TRỌNG LƯỢNG

    Trọng lượng bản thân Kg 18250
    Tải trọng cho phép Kg 11555
    Trọng lượng toàn bộ Kg 30000
    Số chỗ ngồi Chỗ 3

    ĐỘNG CƠ WEICHAI

    Kiểu WP10.380E32
    Loại động cơ Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
    Dung tích xi lanh cc 9726
    Đường kính x Hành trình piston mm 126x 130
    Công suất cực đại/Tốc độ quay Ps/rpm 340pS/2200 vòng/phút
    Mô men xoắn cực đại N.m/rpm 1250N.m/1400~1600 vòng/phút
    Cầu sau Cầu láp 13 tấn, tỷ số truyền 4.444
    Bán kính vòng quay tối thiểu m 11,5
    Dung tích thùng nhiên liệu lít 380 (hợp kim nhôm)

    HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

    Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
    Hộp số Fast (Mỹ) 12 số tiến, 2 số lùi (2 cấp)
    Tỷ số truyền hộp số chính i1=12.10; i2=9.42; i3=7.32; i4=5.71; i5=4.46; i6=3.48; i7=2.71; i8=2.21; i9=1.64; i10=1.28; i11=1.00; i12=0.78; R1=11.56; R2=2.59

    HỆ THỐNG LÁI

    Kiểu hệ thống lái Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực

    HỆ THỐNG TREO

    Hệ thống treo trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực.
    sau Phụ thuộc, nhíp lá

    LỐP VÀ MÂM

    Hiệu DRC (bố thép)
    Thông số lốp trước/sau 11.00R20

    HỆ THỐNG PHANH

    Hệ thống phanh Khí nén 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay lốc – kê

    Đăng lúc 01/09/18 bởi Minh Thiều Văn
    Nhận xét
    Bản quyền © 2018 Xe Chuyên Dùng Minh Hải.